mắt nhắm mắt mở | Ở trạng thái vội vã, hấp tấp lúc ngái ngủ: Nó trở dậy, mắt nhắm mắt mở đi ra đồng. |
mắt nhắm mắt mở | ng Nói lúc vừa mới thức dậy: Còn mắt nhắm mắt mở đã phải gọi ra đi. |
mắt nhắm mắt mở |
|
Mãi hơn bảy giờ , Ngọc mới thức giấc , mắt nhắm mắt mở nhìn qua cửa sổ ra ngoài , thấy ngổn ngang các án thư bỏ lổng chổng ở giữa sân. |
Sáng tôi dậy , mắt nhắm mắt mở xuống nhà thấy một anh chàng tóc đen nằm với một tư thế vô cùng quái đản trên sàn , tôi hết hồn cứ tưởng anh chàng Nepal nào nửa đêm mò vào nhà tôi ăn trộm rồi ngủ quên mất. |
mắt nhắm mắt mở , tôi ngồi học khổ sở như một tội đồ , ngón tay trỏ đè vào con chữ đến thủng cả giấy , còn đầu thì gật gà gật gù. |
Tên thiếu úy mắt nhắm mắt mở bảo bọn lính : Như vậy không xong. |
Thạo ơi… Cu Thạo sì sục , mắt nhắm mắt mở : "Em đây mà ! Chị lại mơ rồi". |
Ni sư dẫn cả đoàn còn đang mmắt nhắm mắt mởvào chùa Ramabha (Chùa Niết Bàn) và Mahaparinirvana (Tháp Niết Bàn) , nơi đặt bức tượng Phật nhập Niết Bàn bằng đá , chen chúc cùng những đoàn hành hương đa quốc tịch để tìm một chỗ vái lạy bên bức tượng Phật nằm khổng lồ. |
* Từ tham khảo:
- mắt như mắt lợn luộc
- mắt như mắt rắn ráo
- mắt như mắt thầy bói
- mắt như xát ới
- mắt phượng mày ngài
- mắt sắc như dao