mắt như mắt không đồng tử | Không nhìn thấy gì, ví như mắt không có con người (đồng tử): Không thấy gì à? Đúng là mắt như mắt không đồng tử. |
mắt như mắt không đồng tử | ng (Đồng tử là con ngươi) Lời mắng người không nhìn thấy thứ gì ở ngay trước mặt: Quyển sách ở ngay trên mặt bàn mà không nhìn thấy, thật là mắt như mắt không đồng tử. |
* Từ tham khảo:
- mắt như mắt rắn ráo
- mắt như mắt thầy bói
- mắt như xát ới
- mắt phượng mày ngài
- mắt sắc như dao