Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
mặt dày mày dạn
Nh. Mặt dạn mày dày.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
mặt dày mày dạn
ng
Như Mặt dạn mày dày:
Mặt dày mày dạn đem thân thờ bọn gian hùng (Tú-mỡ).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
mặt đỏ như gà chọi
-
mặt đỏ như gấc
-
mặt đỏ tía tai
-
mặt đối mặt
-
mặt gà mái
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
mặt dày mày dạn
* Từ tham khảo:
- mặt đỏ như gà chọi
- mặt đỏ như gấc
- mặt đỏ tía tai
- mặt đối mặt
- mặt gà mái