mánh mung | tt. Gian dối, mánh khóe nói chung: buôn bán mánh mung để kiếm lời. |
mánh mung | tt. Manh mún, bị xé lẻ, xé nhỏ ra: vải bị cắt mánh mung hết. |
Sau giải phóng , giang hồ không còn đất sống , Huỳnh Tỳ thường xuyên đói thuốc vã mồ hôi phải xoay sang mmánh mungcò con , từ xóc bầu cua , tổ chức đánh chẵn lẻ đầu hẻm đến bán lẻ , chích dạo ma túy để nuôi con và nuôi thân , chỉ mong được no cả dạ dày lẫn no óc. |
Thành người nhà nước để chân ngoài dài hơn chân trong , để có thêm mối quan hệ thực hiện các phi vụ mai mối , mmánh mung, kể cả hợp sức giành giật tài nguyên , công sản , mua quan bán chức. |
* Từ tham khảo:
- mạnh ai nấy chạy
- mạnh ai nấy làm
- mạnh bạo
- mạnh bạo xó bếp
- mạnh chân khoẻ tay
- mạnh dạn