mần thinh | - Nh. Làm thinh. |
mần thinh | đgt. Làm thinh: ai nói chi cũng mần thinh, nhịn cho qua chuyện. |
mần thinh | đgt Vờ đi, không nói gì: Ta mần thinh đi, kẻo thế gian ngờ (cd). |
mần thinh | đt. Nín lặng. |
mần thinh | .- Nh. Làm thinh. |
Anh ơi ! Cất giọng hò cao Nếu dứt em nối , có sao em bù Anh mần thinh mãi , em lo Cho em một tiếng \ " hò dô \ " , em về. |
* Từ tham khảo:
- mần tưới
- mẩn
- mẫn
- mẫn
- mẫn cảm
- mẫn cán