Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
má phanh
dt.
Bộ phận bằng vật liệu dùng để áp sát vào vật chuyển động làm cho tốc độ chậm lại hoặc ngừng lại:
thay má phanh xe đạp.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
má phanh
dt
(Pháp: frein) Bộ phận của phanh xe áp vào bánh:
Má phanh xe đạp đã mòn phải thay.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
má phấn môi son
-
mạ
-
mạ
-
mạ
-
mạ
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
má phanh
* Từ tham khảo:
- má phấn môi son
- mạ
- mạ
- mạ
- mạ