mã đề | dt. Móng ngựa // (thực): Loại cỏ lá to, giống móng ngựa, xây tròn thành bụi, hoa cộng dài từ giữa bụi đứng thẳng lên, màu trắng; lá nấu uống mát (Plantago major). |
mã đề | dt. Cây mọc hoang và được trồng ở nhiều nơi, sống dai, không có thân, lá mọc từ rễ, hình trái xoan tù, cuống dài, hoa mọc thành bông có cán dài xuất phát từ kẽ lá, quả hộp, hạt nâu đen nhánh, lá và hạt được dùng làm thuốc. |
mã đề | dt (H. mã: ngựa; đề: móng chân thú) Loài cây lá có hình móng ngựa, dùng làm thuốc: Bông mã đề dùng chữa được nhiều bệnh. |
mã đề | dt. (th) Loại rau, lá như móng ngựa. |
mã đề | .- Loài cây thảo, lá mọc gần mặt đất hình móng ngựa, hạt dùng làm thuốc gọi là xa tiền. |
mã đề | Loài rau, lá như móng ngựa, tức là vị thuốc sa-tiền. |
* Từ tham khảo:
- mã điện thương mại
- mã hiệu
- mã hoá
- mã hoá
- mã hồi