mã hiệu | dt. 1. Kí hiệu mã: mã hiệu moóc-xơ. 2. Kí hiệu quy ước cho từng sản phẩm công nghiệp: máy mang mã hiệu GF-4500. |
mã hiệu | dt (H. mã: lối chữ riêng; hiệu: công dụng) Kí hiệu qui ước: Mã hiệu của chứng khoán. |
Công văn số 10771/BTC TCHQ ngày 16.8.2010 của Bộ Tài chính có quy định về việc khai số lượng , ký mmã hiệucontainer hàng thủy sản xuất khẩu. |
Thông qua những hình ảnh trong lễ giới thiệu , Porsche 911 2019 với mmã hiệu992 sở hữu kiểu dáng không có quá nhiều thay đổi với thế hệ cũ. |
Khi nhìn thấy chiếc xe bus cũ mmã hiệuGMC 1966 được rao bán trên trang eBay , Jessie đã quyết định sẽ mua nó. |
Thú vị nhất là lần đầu tiên tại đường hoa , mmã hiệuhoa được sử dụng vừa để trang trí vừa thể hiện tính công nghệ của thời đại. |
* Từ tham khảo:
- mã hoá
- mã hồi
- mã lực
- mã máy
- mã não
- mã số