mã đề nước | dt. Cây mọc chìm dưới đáy nước, sống một năm, lá mềm có cuống dài, màu lục tía, hình bầu dục, mép lá lượn sóng trông giống lá mã đề, hoa trắng, tím nhạt hay xanh trắng, dùng làm thuốc (cây) và rau ăn (lá và cây non). |
Trong Đông y , vị thuốc từ mmã đề nướcgọi là trạch tả. |
mã đề nướccòn có tên gọi khác là hẹ nước , vợi , là cây thủy sinh ở các ao , hồ nước nông , kênh rạch , bờ suối , ruộng trũng có nước quanh năm. |
* Từ tham khảo:
- mã hiệu
- mã hoá
- mã hoá
- mã hồi
- mã lực
- mã máy