mã đáo thành công | Được việc, đã làm là nên chuyện, là thành công: Nó mà tham gia thì mọi việc sẽ ổn, mã đáo thành công ngay mà. |
mã đáo thành công | ng (H. mã: ngựa; đáo: đến; thành: xong; công: kết quả) Đến nơi thì lập được công ngay: Công việc đương khó khăn, nhưng khi ông ấy đến thì mã đáo thành công. |
mã đáo thành công |
|
* Từ tham khảo:
- mã đề nước
- mã điện thương mại
- mã hiệu
- mã hoá
- mã hoá