lưỡi lê | dt. Dao nhọn có cán gắn được vào mũi súng trường. |
lưỡi lê | - Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm. |
lưỡi lê | dt. Bộ phận lắp ở đầu nòng súng, đầu nhọn, dùng để đâm: Giường lưỡi lê lên đánh giáp la cà. |
lưỡi lê | dt Bộ phận có đầu nhọn cắm ở đầu súng trường dùng để đâm: Súng nạp đạn và cắm lưỡi lê (Ng-hồng); Không một khe đá nào mà họ không lách lưỡi lê vào (NgCgHoan). |
lưỡi lê | dt. Gươm nhõ dài cắm đầu cây súng để đâm. |
lưỡi lê | .- Thứ dao dài có mũi nhọn cắm vào đầu súng dùng để đâm. |
Cha chả , chú nhặt được ở đâu một cái quần tây , ống ngắn ngủn mặc chí tới nửa ống chân lại còn đeo lưỡi lê nữa chứ Tía nuôi tôi cười khà khà , gật gù : Hôm nọ tưởng chú nói đùa , hóa ra thật ! Bà thấy chú có mang súng ống gì không ? Có. |
Bên hông , chú đeo lủng lẳng một lưỡi lê nằm gọn trong vỏ sắt , đúng như lời má nuôi tôi đã tả. |
Nhưng ở chính chỗ có khúc xương trắng ấy , tôi còn nhìn thấy tòi ra chiếc lưỡi lê gỉ hoen nữa. |
Sao lại có lưỡi lê ở đó? Có người đồn , năm đói , cũng dài cả trăm năm và xưa lắm rồi , Tây nó cứ giết người là quẳng xác xuống , tiện tay thằng Tây quăng luôn lưỡi lê ngập máu. |
át cả tiếng vỏ lưỡi lê đập phanh phách vào đùi và những bước chân xoàn xoạt , tiếng kèn mỗi giây một dướn cao , một vang to , rung động cả làn không khí êm ả của một góc trời. |
Khu vực hiện trường nơi xảy ra sự việc Vào thời điểm trên Lê Thanh Đức mặc áo khoác trùm đầu , đeo khẩu trang và mang theo llưỡi lêđột nhập vào nhà một người dân ở số 83 , Lạc Long Quân , phường Đông Vệ , TP Thanh Hóa đe dọa mọi người , sau đó chốt cửa cố thủ trong nhà. |
* Từ tham khảo:
- lưỡi lông đen
- lưỡi mềm thì còn, răng cứng thì gẫy
- lưỡi sắc hơn gươm
- lưỡi trai
- lưỡi viêm xơ
- lưới