lưỡi liềm | dt. Cái liềm cắt cỏ // (R) C/g. Hình bán-nguyệt, hình trăng khuyết: Trăng lưỡi-liềm. |
lưỡi liềm | - Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng. Trăng lưỡi liềm.Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái lưỡi liềm. |
lưỡi liềm | dt. 1. Bộ phận của chiếc liềm, bằng sắt, hình cong cong, nhọn và có răng. 2. (Trăng) hình cong cong như lưỡi của cái liềm vào những ngày đầu và cuối tháng âm lịch: trăng lưỡi liềm. |
lưỡi liềm | dt Bộ phận bằng sắt có răng cưa nhọn và sắc của cái liềm, dùng để cắt lúa, cắt cỏ: Chị ấy thoăn thoắt đưa lưỡi liềm cắt lúa. tt Nói trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như lưỡi cái liềm: Cờ Thổ-nhĩ-kì có một vầng trăng lưỡi liềm và một ngôi sao màu trắng trên nền dỏ. |
lưỡi liềm | dt. Nht. Liềm. // Mặt trăng lưỡi liềm. |
lưỡi liềm | .- Bộ phận bằng sắt của cái liềm, hình cong, nhọn, có răng. Trăng lưỡi liềm.Trăng thượng tuần hay hạ tuần hình cong như cái lưỡi liềm. |
Bán buôn nuôi bạn trọn niềm Chừng nào trăng khuyết lưỡi liềm sẽ hay. |
Ngày tôi ra đời là thời kỳ đất nước đang thịnh vượng , thế nhưng tôi lại được cắt rốn bằng lưỡi liềm cắt lúa. |
Thế là tôi ra đời trên cái ổ chuối khô , được bà Mụ cắt rốn bằng lưỡi liềm. |
Bà Mụ bảo : Trong các vật dụng của nhà nông thì chỉ có lưỡi liềm sạch nhất vì chỉ để cắt lúa và cắt rốn trẻ con. |
Ngày tôi ra đời là thời kỳ đất nước đang thịnh vượng , thế nhưng tôi lại được cắt rốn bằng lưỡi liềm cắt lúa. |
Thế là tôi ra đời trên cái ổ chuối khô , được bà Mụ cắt rốn bằng lưỡi liềm. |
* Từ tham khảo:
- lưỡi mềm thì còn, răng cứng thì gẫy
- lưỡi sắc hơn gươm
- lưỡi trai
- lưỡi viêm xơ
- lưới
- lưới bẫy mạn