luồng | dt. (thực): X. Lồ ồ. |
luồng | mt. Làn, tiếng gọi những hiện-tượng vật-lý hay tâm-lý kéo dài: Luồng dông, luồng điện, luồng dư-luận, luồng sóng văn-minh; Kẽ hầm rêu mốc trơ toen-hoẻn, Luồng gió thông reo vỗ phập-phồng (HXH) // (R) Đường nước dọn sạch cỏ để giăng câu hay cắm câu: Dọn luồng. |
luồng | - d. Thứ tre rừng. - d. Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định : Luồng sóng ; Luồng gió ; Luồng điện ; Luồng ý nghĩ. |
luồng | dt. Cây cùng họ với tre, mọc trong rừng, thân to, thành dài, cành không có gai. |
luồng | dt. Dòng di chuyển một chiều: luồng nước o luồng gió. 2. Đường chuyển động nối tiếp nhau của những vật cùng loại: luồng cá chạy. 3. Dòng văn hoá, tư tưởng: luồng văn hoá mới. |
luồng | dt (thực) Một thứ tre rừng ở Việt-bắc: Đi chặt luồng về dựng cái bếp. |
luồng | dt 1. Sự cận động của nước, gió, hay điện: Luồng sóng; Luồng điện. 2. Đường vận động của vật thể theo một hướng nào: Luồng hàng 3. Dòng tư tưởng theo một hướng: Náo nức đón những luồng tư tưởng mới (PhVĐồng). |
luồng | dt. (th) Thứ tre rừng lớn. |
luồng | dt. Làn: Luồng sóng, luồng gió. // Luồng gió. Luồng điện. Luồng sóng điện. Luồng thần-kinh. |
luồng | .- d. Thứ tre rừng. |
luồng | .- d. Sự vận động của nước, gió, điện hay tư tưởng theo một chiều hướng nhất định: Luồng sóng; Luồng gió; Luồng điện; Luồng ý nghĩ. |
luồng | Loài tre rừng. |
luồng | Một làn, một lối chạy dài: Luồng gió. Luồng sông. Luồng điện. |
Thỉnh thoảng một lluồnggió bấc xiên qua bầu không khí giá lạnh. |
Mỗi lúc luồng gió thổi , bóng và ánh sáng như đùa giỡn nhau. |
Một luồng khói pháo thơm đưa thoảng qua cửa sổ đem lại cho Dũng những cảm tưởng dịu dàng êm ái như ngọn gió xuân nhẹ nhàng đem mùa xuân tới. |
Người nào Thị cũng cho là vô học thức , các ngài hẳn hiểu rõ cái đại học tiểu thuyết của những bọn thanh niên biết tiếng Pháp ; một luồng gió lãng mạn cuối mùa thổi qua để lại biết bao tai hại. |
Biết bao gái non quay cuồng vì cái luồng gió lãng mạn mà tôi nói đến lúc nãy , đã quên hẳn cái thiên chức một người dâu thảo , một người vợ hiền , làm cột trụ cho gia đình như những bực hiền nữ trong xã hội An Nam cũ. |
Đèn điện chiếu xuống mặt hồ Trúc Bạch những luồng sáng dài , rung động , ngoằn ngoèo như đàn rắn vàng đùa giỡn , bơi lượn. |
* Từ tham khảo:
- luồng tuông
- luỗng
- luỗng
- luống
- luống
- luống