lui về | dt. Ra về, trở về: Cáo-từ lui về. |
lui về | đt. Trở về: Lui về vườn. |
Người con gái rót nước vào chén , hơi lên nghi ngút , mời Sinh uống , rồi lại lui về khoang cuối thuyền , vừa cầm lái vừa đun bếp. |
Nhưng đệ tử xin thề ở trước mặt đức Từ bi... " Nghe tới đó , Ngọc rón rén lui về phía cửa , rồi lẳng lặng bước ra. |
Anh lui về têm năm miếng trầu cho tốt Chuốc một chén rượu cho đầy Đặt lên tràng kỉ , bàn xây Anh đứng đó , em lại đứng đây Để em thưa mẹ , để em bẩm thầy Người có y tâm chước lượng bận này ta trao duyên. |
Anh lui về thưa với thầy se sẽ bẩm với mẹ ở nhà Để cho đôi ta kết nghĩa giao hoà với nhau. |
Anh ngả tay ra cho em đề bốn chữ \ " vạn thọ vô cương \ " Ở đây thì anh nói rằng thương Nay mai anh lui về chốn cũ Anh nỏ tơ vương cho cõi này. |
Anh thủ phận anh nghiêng nghèo đói khó ? Muốn trao lời với bạn , em bạn nỏ động tâm Trở lui về ôm duyên mà giải đoạn sầu thầm Giải rồi càng kể càng thâm càng buồn. |
* Từ tham khảo:
- nhận ra
- nhận rõ
- nhập gia
- nhập khẩu vô tang
- nhập lậu
- nhập thanh