nhận ra | - Biết rõ sau khi đã xem xét, suy nghĩ : Nhận ra khuyết điểm của mình. |
nhận ra | đgt Biết rõ sau khi đã xem xét hoặc suy nghĩ: Nhận ra sai lầm của mình. |
nhận ra | .- Biết rõ sau khi đã xem xét, suy nghĩ: Nhận ra khuyết điểm của mình. |
Lúc nhận ra được bà Tuân , nàng đặt gánh nước chào : Lạy cụ , cụ mới lại chơi ! Tôi không dám , cô gánh nước về. |
Chàng nhìn đôi môi hé nở của Thu một lúc rồi chép miệng ngồi xuống ghế : chàng mỉm cười nghĩ đến vẻ lãnh đạm của Thu và có cái thú rằng sự trả thù của chàng là ngày kia Thu sẽ yêu chàng và đôi môi của Thu sẽ... Trương nhận ra rằng từ trước đến giờ chàng đã sống như một người đi tìm tình yêu mà ngày hôm nay là ngày chàng tìm thấy. |
Thu thêm một câu : Mà em nhận ra rằng ở nhà này năm nào cũng vậy , cứ mồng ba mới bắt đầu đánh bạc. |
Trương nhận ra mình đã đi đến trường Bách Nghệ. |
Thu nhận ra tiếng ông Trăm nói giọng Huế. |
Nhưng chàng không bao giờ thoả mãn cả , không bao giờ sống cho chán chường được vì một lẽ mà đến giờ , Trương mới nhận ra là đã ngay từ lúc bắt đầu , chàng không phải là hạng người biết hưởng khoái lạc trong sự chơi bời. |
* Từ tham khảo:
- chia vè
- chia xẻ
- chìa
- chìa
- chìa
- chìa chìa