nhận rõ | đgt Thấy hẳn là: Nhận rõ khuyết điểm của mình. |
nhận rõ | đt. Nhận biết rõ. // Sự nhận rõ. |
Trời tối dần : Trương ngừng bút vì không nhận rõ chữ mình viết trên trang giấy. |
Những người thợ ở Hà Nội đi ngược lai phía chàng , yên lặng trong bóng tối buổi chiều , người nào cũng mệt mỏi và trên nét mặt họ , Trương nhận rõ tất cả cái chán nản của một đời làm lụng vất vả , không có vui thú gì. |
Ngay từ lúc nãy , khi bước chân vào chỗ ở mới của Loan , nhìn qua một lượt , Thảo đã nhận rõ rệt cái nghèo của bạn. |
Trong buồng tối mờ mờ nên đứng một lúc lâu Dũng mới nhận rõ nét mặt của Tạo. |
Buổi đầu mới gặp Chương , nàng thấy hay hay , nhận rõ sự ngộ nghĩnh của một tấm tình yêu bẽn lẽn , ngây thơ , trong sạch. |
Chị Minh ! Chị Minh ! Liên nhận rõ ra tiếng Văn nên vội vàng ra mở cổng. |
* Từ tham khảo:
- hộp cộng hưởng
- hộp đen
- hộp đêm
- hộp quẹt
- hộp quẹt máy
- hộp số