lục bục | trt. C/g. Lụp-bụp, tiếng nổ nhỏ: Than nổ lục-bục. |
lục bục | tt. Có âm thanh như tiếng nổ trầm, nhỏ, nối tiếp nhau: Nồi cháo sôi lục bục o Đạn nổ lục bục trên không. |
lục bục | tht Tiếng nổ nhỏ kế tiếp nhau: Đạn nổ lục bục ở trên đồi; Nồi cháo sôi lục bục trên bếp. |
Bánh chưng đã gói xong giờ đang sôi lục bục trên bếp kiềng đỏ lửa. |
Nếu về trễ hơn , liệu rằng Miên có trụ nổỉ Không biết giờ căn bệnh sợ lạnh của cô ấy có đỡ? Vẫn còn lục bục một tràng ho. |
Khuyên nó tiết kiệm , Oanh lục bục bảo đời được mấy tí , chẳng hưởng thụ thì để làm gì. |
Tiếng sôi lục bục , hơi nóng nghi ngút và ngọn lửa tí tách làm lòng cô rát bỏng. |
Nồi canh củ lúc ấy vẫn đang nóng dần , ấm dần lên , rồi sôi llục bục, lục bục tới mức nào phụ thuộc vào độ đậm đặc của nồi canh củ. |
Nồi canh củ sôi llục bụcbốc lên mùi thơm của tôm , nổi bật nhất vẫn là mùi thơm của tôm. |
* Từ tham khảo:
- lục chiến
- lục cục
- lục cụp lạc cạc
- lục diệp thành âm
- lục dụng
- lục đạo