lục cục | trt. Nhiều viên, nhiều cục nhỏ lộn-xộn: Đường đóng lục-cục cả. |
lục cục | tt. 1. Có âm thanh trầm, nhỏ và nối tìếp nhau, như tiếng của nhiều vật cứng va chạm nhau: Tiếng cuốc lục cục. 2. Có những viên nhỏ, rời nhau không xa, có thể cọ xát nhau nghe lục cục, lạo xạo: Cái bàn tay lục cục những xương gãy vụn bên trong. |
lục cục | 1. dt. Tiếng gỗ hay vật cứng chạm nhau. 2. trt. Từng cục, nhiều cục: Lục cục lòn-hòn. |
lục cục | Tiếng đồ vật dắn chạm phải nhau: Nghe tiếng gì lục-cục ở trong tủ. |
Mãi khi đi ngủ gối đầu lên cái đống lục cục. |
Buổi sáng , còi tập thể dục chưa buồn dậy , còn nằm rốn mơ tiếp một giấc mơ còn dang dở , rồi lục cục gập chăn màn , đánh răng rửa mặt , ăn sáng và đi học... Lại xếp hàng một , tay cầm liên hợp và ma níp , vừa đùa thoải mái. |
Mãi khi đi ngủ gối đầu lên cái đống lục cục. |
Chẳng hạn , có lần Tế Hanh hỏi : Diệu ơi ! Sao anh làm những Tặng làng Công , với Bà cụ mù loà , lục cục thế? Tế Hanh phải có lúc nghĩ tới những người trả lương cho mình nữa chứ ! Câu chuyện trên , có lẽ là xảy ra đã lâu , hồi Tế Hanh mới từ khu Năm ra , gặp Xuân Diệu từ Việt Bắc trở về Hà Nội , cả hai cùng làm báo Văn nghệ. |
Có tiếng lục cục ngoài cửa phòng. |
Cấn dừng tay , xoay vặn gân cốt , các khớp xương kêu lục cục dễ chịu. |
* Từ tham khảo:
- lục diệp thành âm
- lục dụng
- lục đạo
- lục đạo
- lục địa
- lục đục