lục đục | trt. Cặm-cụi, lui-cui, cắm đầu làm việc, không nói không chơi: Anh ấy lục-đục làm việc suốt ngày // đt. Cắn-đắn nhau, hì-hục nhau luôn: Vợ chồng cứ lục-đục nhau hoài, còn làm-ăn gì được! |
lục đục | - Lủng củng, hay va chạm nhau : Nội bộ đế quốc lục đục. |
lục đục | đgt. 1. Gây ra những tiếng động trầm, nhỏ do va chạm nhau trong quá trình hoạt động, thu dọn đồ đạc: lục đục thu dọn đồ đạc o lũ chuột lục dục trong thùng gạo. 2. Mâu thuẫn, bất hòa trong nội bộ: vợ chồng lục đục nhau o nội bộ cơ quan lục đục, mất đoàn kết. |
lục đục | tt Không đoàn kết với nhau; hay va chạm với nhau: Anh em trong nhà lục đục không sợ người ta cười ư?. |
lục đục | trgt Cặm cụi làm hết việc này đến việc khác ở trong nhà: Bà cụ cứ lục đục quét dọn cả buổi. |
lục đục | đt. Ngb. Không hoà thuận: Vợ chồng cứ lục-đục với nhau mãi. |
lục đục | .- Lủng củng, hay va chạm nhau: Nội bộ đế quốc lục đục. |
lục đục | Nói về cái gì đụng chạm nhau lủng-củng: Vợ chồng đánh nhau lục-đục. Nghĩa bóng: không hoà-thuận: Anh em trong nhà lục-đục. Trong nước lục-đục. |
Nội bộ lục đục đổ lỗi cho nhau. |
Lờ mờ sáng , những người xung quanh lục đục xuống tàu và giục tôi xuống. |
Nếu đã lấy nhau , hay lục đục thì qua thầy mo sẽ nhận được nước chắt ra từ núi , hai vợ chồng uống sẽ thuận hòa. |
Lâm lục đục chuẩn bị xăng dầu , gạo muối , chạy tới chạy lui mần mấy việc chú sai , cười trừ cho chú thím khỏi trừng nguýt nhau. |
Thím hỏi , chừ chú bây không đi nữa , bây có đi không? Lâm lục đục vá lưới , nhớ ra tuần trước con của Nhi vừa thôi nôi , mà em cũng đã thôi chồng , mình cần nghề nghiệp để nuôi mạ con người ta. |
Từ công việc , mối quan hệ bạn bè đến cả gia đình nhỏ , lúc nào cũng lục đục. |
* Từ tham khảo:
- lục giác đều
- lục hoa-bát hoa
- lục hợp
- lục khí
- lục khục
- lục kinh