lục chiến | dt. Trận giặc trên đất liền: Thuỷ-quân lục-chiến. |
lục chiến | đgt. Đánh trên bộ; phân biệt với thuỷ chiến, không chiến: kết hợp giữa không chiến và lục chiến. |
lục chiến | tt (H. lục: trên cạn; chiến: đánh nhau) Đánh nhau trên cạn: Thuỷ quân lục chiến. |
Hắn mặc bộ đồ rằn thủy quân lục chiến rỡn hình sóng biển , bò sát lấy khổ người rất lực lưỡng. |
Lính Thủy quân llục chiếnMỹ vừa sợ vừa run khi tìm kiếm đường hầm của quân đội cách mạng Việt Nam 3. |
Lính VNCH cùng tuần tra với một thủy quân llục chiếnMỹ trong Chiến tranh Việt Nam KHẮC HÙNG (Theo Wearethemighty.com 1/2018). |
Đến khoảng 25.2.1968 , Lữ đoàn lính Mỹ rút ra vì chúng đánh không được (thiếu xe tăng nên lính Mỹ không dám tiến) , sau đó thủy quân llục chiếncủa Việt Nam Cộng hòa xuống. |
Đây là cuốn hồi kí của một cựu trung úy Thủy quân llục chiến, thuộc quân lực VNCH. |
Chúng tôi cự nhau dưới lá cờ đỏ sao vàng năm cánh treo giữa nhà tôi , nói về cái sự thảm bại của binh sĩ VNCH và tôi nói rõ : Anh đã viết hồi kí , chiếu rọi lịch sử của một nhúm người , nhóm có anh cựu Thủy quân llục chiếnkhoác áo chiến bại. |
* Từ tham khảo:
- lục cụp lạc cạc
- lục diệp thành âm
- lục dụng
- lục đạo
- lục đạo
- lục địa