luật pháp | dt. C/g. Pháp-luật, phép-tắc nhà-nước đã được ban-hành: Luật-pháp đã quy-định như thế. |
luật pháp | - X. Luật, ngh. 2. |
luật pháp | Nh. Pháp luật. |
luật pháp | dt (H. pháp: phép) Phép tắc, luật lệ do Nhà nước đặt ra để mọi công dân phải theo: Tiến hành công việc đúng luật pháp. |
luật pháp | dt. Nht. Luật. |
luật pháp | .- X. Luật, ngh. 2. |
luật pháp | Luật và pháp. Cũng nghĩa như “luật”. |
Nhưng tối chắc đó chỉ là luật pháp nhà chùa , đã dễ ai tuân theo. |
Chúng thi hành những luật pháp dã man. |
Chưa nói đến sự cư xử cua con người , của tinh cảm đồng chí , đồng đội , chỉ nói lý với nhau các anh đã xâm phạm thô bạo đến tự do tối thiểu của con người mà luật pháp chúng ta đã quy định. |
Chưa nói đến sự cư xử cua con người , của tinh cảm đồng chí , đồng đội , chỉ nói lý với nhau các anh đã xâm phạm thô bạo đến tự do tối thiểu của con người mà luật pháp chúng ta đã quy định. |
Nổi tiếng nhất Hàng Gai là các nhà in : Liễu Văn đường , Tụ Văn đường , Phúc Văn đường , Đồng Văn đường , Quảng Thịnh đường , Cẩm Văn đường , Quan Văn đường , rồi mới tới Hàng Đào với Áng Hiên hiệu... Các nhà in tư nhân nở rộ do Hà Nội là thành phố nhượng địa của Pháp , sống theo luật pháp quốc. |
Từ khi Bắc Kỳ do chính phủ Pháp bảo hộ và Hà Nội trở thành nhượng địa vào năm 1888 , thì các quy định của triều Nguyễn không có giá trị trong đời sống , dân Hà Nội sống theo luật pháp quốc và luật nước Pháp cấm giết , ăn thịt chó. |
* Từ tham khảo:
- luật quật
- luật quốc tế
- luật sư
- luật thơ
- luật thương mại
- lúc