lửa lò | dt. Lửa trong lò, (thường tương-đối nóng hơn lửa đốt khơi bên ngoài): Bắp non mà nướng lửa lò, Đố ai ve được con đò Thủ-thiêm (CD) // (chm) Lửa trong lò rèn, thụt hơi bằng ống bễ hay máy, lửa thật nóng. |
Bắp non mà nướng llửa lò Đố ai ve được con đò Thủ Thiêm. |
Bắp non mà nướng llửa lò Đố ai ve đặng con đò Vàm Nao. |
Những buổi chiều vàng lặng lẽ , lạnh lẽo của mùa đông , những buổi chiều mà bụi mưa như có một thứ tiếng van lơn thầm thì trong hơi gió vu vu , llửa lòthan rực rỡ vờn lên chân tường những áng hồng lấp lánh hay rủ rê tâm trí người ta vào những cõi buồn nhớ , là những buổi chiều làm tê tái mẹ tôi hơn hết. |
Nhưng sau khi hỏi ba về việc lên llửa lòvà được ba trả lời bằng cái lắc đầu uể oải thì nó lao vù đi. |
1070 Thứ bát sứ tráng men , khi nung , llửa lòkhông đều , men biến đi mà thành sắc lạ. |
Dù sao , cũng chỉ mình chị thấy bầy dông tẩm muối ớt nhảy múa , lắc lư trên llửa lòthan. |
* Từ tham khảo:
- phân khúc thị trường
- phân kì
- phân lân
- phân lân bông lúa
- phân lân thuỷ tinh
- phân lân tự nhiên