phân khúc thị trường | Quá trình phân chia thị trường thành từng nhóm có những điều kiện tương tự nhau (như đặc tính chung, nhu cầu và ước muốn). |
Chính sách phổ cập TV OLED ở nhiều phphân khúc thị trườngủa LG liên quan mục tiêu của hãng này : 1 triệu TV OLED vào năm 2017. |
Giao dịch ổn định , dòng vốn FDI vào BĐS cũng như số lượng doanh nghiệp BĐS mới thành lập đều tăng và các nhà đầu tư thứ cấp , người mua ngày càng tỉnh táo hơn , am hiểu hơn... Năm 2018 , các phphân khúc thị trườngĐS sẽ tiếp tục sôi động. |
Một căn cứ khác cho thấy phphân khúc thị trườngạo thơm , gạo đặc sản đang lên cao. |
Sôi động thị trường nội địa Diễn biến về phphân khúc thị trườnguất khẩu như nêu trên đã có tác dụng kích thích giá lúa gạo thơm , chất lượng cao thị trường nội địa tăng nhanh thời gian gần đây. |
Điều quan trọng là bạn phải biết khác biệt hóa sản phẩm và tìm một sự phù hợp riêng cho phphân khúc thị trườngướng tới của mình , ông Đỗ Tuấn Anh , CEO Appota cho biết. |
Loại bỏ hầu hết các sản phẩm sữa trước đó , mảng kinh doanh này của công ty chỉ tập trung vào duy nhất phphân khúc thị trườngữa đậu nành có thương hiệu thời điểm đó không có doanh nghiệp lớn nào sản xuất sản phẩm này. |
* Từ tham khảo:
- phân lân
- phân lân bông lúa
- phân lân thuỷ tinh
- phân lân tự nhiên
- phân lập
- phân lân