lu lu | (loulou) dt. Nòi (giống) chó cảnh, lông xù, óng mượt và rậm, màu trắng hoặc nâu, da cam, đen hay xám, quen sống nơi thôn dã, chịu được tuyết lạnh, vui tính, lanh lợi, dễ sai khiến; còn gọi là sfit lùn. |
9/5/72 Xem bộ phim "Ở phương Tây xa xôi" Đức và Nga hoàn toàn có quyền tự hào về những đứa con của mình Đại tá Xakharốp , người Nga hạnh phúc , như thiếu tá kỹ sư xây dựng Đức Boong le đã nói , quả xứng đáng với mềm hạnh phúc ấy Dù ở phương Tây xa xôi , giữa quân giặc vẫn nhớ về quê hương có đàn lươn cao cổ , có cây to 3 người ôm không xuể , và mãi ghi lu lu tội ác của giặc đã tàn phá đất nước Nga. |
* Từ tham khảo:
- lu mờ
- lu mu
- lu mu
- lu thu
- lù
- lù đù