lỏng bỏng | trt. Tiếng chao của vật lỏng đựng trong chai trong lọ: Lắc nghe lỏng-bỏng // tt. Đồ chơi trẻ-con bằng chai, hình gương sen, đáy thật mỏng, ngậm vòi nút thì kêu lỏng-bỏng, thổi nhẹ thì kêu tiếng trong: Cái lỏng-bỏng, chơi lỏng-bỏng. |
lỏng bỏng | tt. Lõng bõng: Một chén nước tương lỏng bỏng mấy miếng tóp mỡ. |
lỏng bỏng | tt. Nht. Lỏng: Cháo lỏng-bỏng. |
Tới bây giờ , tôi cũng không hiểu làm sao mình còn sống được , nhưng hôm đó , trong cái hầm nước lỏng bỏng , tôi tìm được trong hốc đất một cái khăn trắng thêu hai con chim đậu trên cành mận trổ đầy hoa , và một dòng thêu dở : "Đường dài ngựa chạy biệt tăm... " ... "Người thương có nghĩa trăm năm cũng về " Hiên buột miệng , rồi giật mình , cô quấy quá thêm Cháu đã đọc câu ca dao nầy ở đâu rồi , chắc là trong trường học. |
* Từ tham khảo:
- lỏng chỏng
- lỏng khỏng
- lỏng le
- lỏng lẻo
- lỏng quệu
- lỏng quych