loa | dt. ống đầu to đầu nhỏ dùng đặt vào miệng để tiếng nói vang to và vọng xa: Tà-loa; Mái ngoài đã thấy bóng cờ tiếng loa (K) // (R) Mọi vật làm cho tiếng được vang to: Cuốn giấy làm loa; Cái loa máy phát-thanh. |
loa | - I d. 1 Dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn. Nghe loa phát tin. Nói loa. 2 (chm.). Dụng cụ biến các dao động điện thành dao động âm và phát to ra. - II đg. (kng.). Truyền tin cho mọi người biết, thường bằng . Loa lên cho mọi người cùng biết. - III t. Có hình loe ra tựa cái . Bát loa. Miệng cốc hơi loa. |
loa | I. dt. Dụng cụ hình phễu làm cho âm phát đi xa hơn, to hơn: tiếng loa oang oang. nói qua loa o cột loa. II. đgt. Truyền tin bằng loa cho mọi người biết: loa cho mọi người cùng biết o hơi tí là loa cái mồm! III. tt. Có hình loe giống miệng loa: bát loa o miệng lọ hơi loa. |
loa | l. Ốc. II. Có hình xoáy ốc: loa thành. |
loa | dt Dụng cụ hình phễu dùng để phóng thanh: Tiếng loa vang lên dõng dạc (NgHTưởng). tt Có hình phễu: Bát loa. |
loa | 1. dt. Ống bằng đồng loe rộng một đầu, còn một đầu để nói cho tiếng vang lớn ra: Tiếng loa dậy đất, bóng tinh rợp trời (Ng.Du) Tiếng loa thị-sự, hồi còi thu quân (Nh.đ.Mai) // Loa của ống nghe. 2. tt. Loè rộng ra: Mồm loa. |
loa | .- 1. t. Hình phễu. 2. d. Dụng cụ hình phễu, dùng để phóng thanh: Dùng loa gọi bà con đi họp. |
loa | ống bằng đồng, một đầu nhỏ, một đầu loe rộng để làm cho tiếng vang to ra, thường dùng để truyền lệnh: Tiếng loa dậy đất, bóng tinh dợp trời (K).Nghĩa rộng: Đồ dùng miệng rộng để đổ nước hay hạt vào thùng vào chum. Văn-liệu: Mồm loa, mép giải (T-ng). Mái ngoài đã thấy bóng cờ, tiếng loa (K). Tiếng loa thị-sự, hồi còi thu quân (Nh-đ-m). Lôi thôi sĩ-tử vai đeo lọ, ậm-oẹ quan trường miệng thét loa (Thơ cổ). |
loa | Thứ ốc cừ to. |
Dần dần viết được dăm ba câu tiếng tây ngăn ngắn và đọc hiểu qua lloađược những tờ yết thị dán trong ga , ông sếp bèn giao cho việc thu vé. |
Nàng cũng chỉ kể qua lloacông việc hàng ngày rồi cũng lấy lòng anh bằng một câu : Kể ra cũng được nhàn hạ. |
Chồng nói chuyện ngoài đồng , vợ kể qua loa công việc trong nhà , rồi chỉ độ vài câu sau là câu chuyện đã loanh quanh về đứa con. |
Anh lạ lắm. Anh hỏi thế làm gì ? Không làm gì cả ? Chàng thuê xe thẳng đến nhà Thu ngồi nói chuyện với Mỹ , chàng lấy làm lạ không thấy ngượng gì cả , tự nhiên như không , chàng kể qua loa cho mỹ nghe biết về về cuộc sống của chàng ở Hải Phòng |
Trương rẽ vào một hiệu cao lâu gần đấy , ăn qua loa cho đỡ đói rồi rút bút chì viết mấy dòng cho Thu : Em Thu , Cảm ơn em đã đến. |
Em đã biết thế nên chỉ nói qua loa để dò ý kiến mẹ em thôi. |
* Từ tham khảo:
- loa loá
- lòa
- lòa nhòa
- lòa xòa
- loả lúa
- loả toả