loa kèn | dt. Hoa to, hình như cái loa, màu trắng, mọc thành chùm nằm ngả ra. |
loa kèn | dt 1. Bộ phận của cái kèn, ở phía trước, có tác dụng làm cho tiếng toả rộng ra về một phía: Loa kèn có hình phễu. 2. (thực) Loài cây lá dài có hoa to hình phễu màu trắng: Mua hoa loa kèn về cắm ở lọ. |
Tấn cùng nhóm bạn áp dụng khoa học vào việc trồng hoa ly , loa kèn , phăng và cả hải đường. |
Đánh thức mọi giác quan , khơi gợi những ngày bình yên và đẹp đẽ của tuổi thanh xuân như đóa hoa loa kèn trắng ngần tinh khôi. |
Ngân an ủi mình như thế và xoa dịu trái tim bằng những bông loa kèn trắng anh mua mỗi trưa tháng tư , lặng lẽ cắm vào lọ. |
4 Ngọc kéo đôi chân ngồi vào chiếc ghế gỗ nhỏ được đặt cạnh bên chiếc bàn nhỏ , với những bông loa kèn trắng đã héo úa mà chủ nhà còn chưa muốn thay. |
Những cánh hoa loa kèn trắng muốt chạm vào đôi bàn tay. |
Biết cách mua hoa , bình lloa kèn"khủng" gồm hơn 200 bông này chỉ tiêu tốn của chị em khoảng 100.000 đồng. |
* Từ tham khảo:
- lòa
- lòa nhòa
- lòa xòa
- loả lúa
- loả toả
- loã