lơ ngơ | tt. Đù đờ, ngơ ngác, thiếu linh hoạt: đi lơ ngơ trên đường o nhìn ngó lơ ngơ. |
lơ ngơ | tt, trgt Còn lạ lùng, chưa hiểu rõ: Mới đến nơi, còn lơ ngơ. |
Thế là hồn vía lên mây , nó hét lên một tràng khủng khiếp "A... a... a... a... a..." và quay mình chạy ngược vào lề , quýnh quíu đến mức húc đánh "rầm" một cái vào thằng Bảnh Trai đang lơ ngơ đi tới khiến thằng này suýt chút nữa ngã lăn quay ra đất. |
Mấy tháng nay , quân Pháp kéo lên Yên Thế đông như kiến cỏ , Đề Thám và các tướng lĩnh đều đã bị tàn sát , khởi nghĩa thất bại , ông chẳng dám về quê giỗ mẹ vì loạn lạc , lơ ngơ mất đầu như chơi. |
Cả cơ quan đều biết , chỉ mình My lơ ngơ. |
Người thì mặt llơ ngơ, nói ít , lấy về chỉ để phục vụ. |
Ảnh : Mỹ Hà Chia sẻ với Dân Việt , chị Ngọc phấn khởi cho biết : Trước đây gia đình tôi trồng nhiều loại rau nhưng hiệu quả kém , thu nhập rất thấp thấp , thậm chí có những lúc nắng nóng lên đến đỉnh điểm đất cằn khô trồng rau không phát triển được nên coi như bỏ hoang , nên khi nhận được sự hỗ trợ và động viên của địa phương , tôi đã bàn bạc với gia đình chuyển sang trồng dưa lưới trong nhà màng theo công nghệ của Nhật Bản , ban đầu mọi người cũng phản đối ghê lắm , sợ đầu tư vào rồi llơ ngơlại đổ bể hết biết lấy tiền đâu mà trả nợ. |
Trong lúc các huấn luyện viên đang llơ ngơkhông hiểu Thanh Tân tung chiêu trò gì thì nam thí sinh này đã chọc ngoáy Trấn Thành. |
* Từ tham khảo:
- lơ thơ
- lơ thơ như sao buổi sớm
- lơ tơ mơ
- lơ vơ
- lơ xơ
- lờ