lộ hầu | dt. Cục u ở cổ, nguyên là đầu cuống họng lồi ra: Đàn-ông thường có lộ-hầu. |
lộ hầu | - Có cuống họng lồi ra. |
lộ hầu | tt. Có cuống họng nhô ra, lồi ra quá mức bình thường: tướng lộ hầu. |
lộ hầu | tt (H. lộ: bày ra ngoài; hầu: cuống họng) Nói người có cuống họng lộ ra ở cổ: Vì anh ấy lộ hầu, người ta cho là anh ấy không được khoẻ. |
lộ hầu | dt. Cuống họng lồi ra. |
lộ hầu | .- Có cuống họng lồi ra. |
lộ hầu | Cuống họng lồi ra: Tướng lộ hầu hay chết non. |
Một người đàn ông cổ lộ hầu , đen như cột nhà cháy , cởi trần , cao cao lêu nghêu đang hiện ra trong ánh lửa. |
Và nhiễm thêm tật khạc nhổ , thăm khám nước bọt vừa nhổ và tay luôn luôn rờ lên cái cổ vốn lộ hầu. |
Phim đã tiết llộ hầuhết các nhân vật trọng tâm cũng như sức mạnh của kẻ phản diện. |
Hiếm có một trailer của tác phẩm nào lại hào phóng tiết llộ hầuhết những tình tiết chính trong phim như đoạn video của Spider Man : Homecoming mà Sony Pictures vừa tung ra. |
* Từ tham khảo:
- lộ liễu
- lộ lộ
- lộ phí
- lộ tẩy
- lộ thể
- lộ thiên