lơ đãng | I. đgt. Tỏ ra thiếu tập trung tư tưởng vào việc đang làm: lơ đãng trả lời. II. tt. Có tính vô tâm hay quên, đãng trí: tính lơ đãng, nói trước quên sau. |
lơ đãng | tt Đãng trí; Không tập trung tư tưởng vào điều gì: Mẹ anh ấy gọi mà anh vẫn lơ đãng nhìn đi đâu; Nét mặt anh lơ đãng (NgĐThi). |
Trong lúc ăn cơm , đông đủ cả mọi người , Trương lơ đãng nghe họ nói chuyện , chàng rạo rực không yên. |
Mùi lơ đãng trả lời vì nàng còn bận về một ý nghĩ mới hiện đến khi nhận thấy Trương thực tình tử tế với mình. |
Lại có lẫn cả lá , cả cành thế này à ? Anh này lơ đãng quá. |
Tuyết , cặp má đỏ ửng , nhìn ra sân , vờ lơ đãng không nghe. |
Nga lơ đãng nghe Hồng. |
Rồi bà gọi : Sửu chia bài ra , mày ! Bà lại cười , làm cho mọi người cũng lơ đãng cười theo và quên bẵng cái tin buồn. |
* Từ tham khảo:
- lơ hồng
- lơ là
- lơ láo
- lơ láo như bù nhìn
- lơ láo như chó thấy thóc
- lơ lẳng