lơ là | tt. Lãnh-đạm, tẻ-lạnh, lạnh-nhạt, không để ý tới: Lơ-là với anh em, lơ-là với việc nghĩa. |
lơ là | - t. Thờ ơ, thiếu tinh thần trách nhiệm: Lơ là với công tác. |
lơ là | đgt. Không chăm chú, quan tâm tới công việc, phận sự của mình: lơ là học tập o không được lơ là cảnh giác. |
lơ là | đgt Không quan tâm đến: Lơ là với công tác. |
lơ là | tt. Lạt-lẽo, lãnh-đạm: Hôm nay anh ấy có vẻ lơ-là. |
lơ là | .- t. Thờ ơ, thiếu tinh thần trách nhiệm: Lơ là với công tác. |
Vài trai tráng đột nhiên trốn đi đâu mất , công cuộc khai hoang trễ tràng , lơ là. |
Vì dám xúc phạm đến vị chỉ huy khả kính của mình , vì lơ là trong công tác , Lợi bị truất hết mọi quyền hành , không được phụ trách quân lương nữa. |
Ông đã quen với tâm trạng kẻ bị ruồng rẫy lơ là từ bao tháng nay , tuy nhiên vẫn cảm thấy chua chát. |
Tất nhiên , thầy nào cũng nói còn một người nữa là niềm tin , là chỗ tựa khiến không thể lơ là cẩu thả với giáo án , và giờ giảng của mình. |
Từng giọt , từng giọt , hàng chục lít nước và máu chảy vào cái thân thể của con ; anh không được lơ là , không được phép bỏ qua một giọt nước , giọt máu chảy nhanh hơn hoặc chậm lại so với sự điều chỉnh ban đầu của hộ lý. |
Mày mà gặp " sân chim " thì mày sẽ biết... Nó nói cách lơ là như vậy rồi cứ cắm cúi đội cái thúng đi. |
* Từ tham khảo:
- lơ láo như bù nhìn
- lơ láo như chó thấy thóc
- lơ lẳng
- lơ lớ
- lơ lửng
- lơ mỏ