lơ | bt. Ngơ, lờ, day ra nơi khác, để ý việc khác: Giả lơ, làm lơ, ngó lơ // Mọi cử-chỉ, dáng-điệu, ý-tứ lôi-thôi, không cần-cố, không chăm-chỉ, không trúng ngay: Bơ-lơ bảng-lảng. |
lơ | tt. Xanh nước biển: Xanh lơ, nhuộm lơ (bleu). |
lơ | dt. Kiểm-soát-viên, người xét vé xe // (R) Người phụ tài-xế, làm mọi việc nặng trên xe: Anh lơ, đi lơ. |
lơ | - 1. d. Thứ phẩm màu xanh, pha vào nước để hồ quần áo trắng. 2. đg. Hồ quần áo bằng lơ. - đg. Giả như không nghe thấy, không biết gì : Gọi nó mà nó lơ đi. |
lơ | I. dt. Hoá chất thường ở dạng tẩm vào giấy, dùng hòa vào nước, có màu xanh nhạt để nhúng quần áo trắng sau khi giặt cho có màu đẹp hơn: hồ lơ. II. tt. Có màu xanh nhạt như màu nước lơ: chiếc áo xanh lơ. III. đgt. Nhúng quần áo vải vóc vào nước lơ cho màu trở nên đẹp hơn: lơ quần áo. |
lơ | dt. Người kiểm soát vé xe và làm các việc phụ trên xe chở khách: lơ xe khách o bảo với lơ cho xuống dọc đường. |
lơ | đgt. Tảng lờ, coi như không biết gì: nhìn thấy mà lơ đi o hỏi mà cứ lơ không trả lời. |
lơ | tt. Lác: Mắt bị lơ. |
lơ | dt (Pháp: bleu) Thứ phấn màu xanh pha vào nước để hồ quần áo trắng: Ngày nay người ta dùng bột giặt nên không cần đến lơ nữa. tt Có màu xanh: Da trời màu lơ. |
lơ | đgt Dùng lơ để hồ quần áo (cũ): Hồi nhỏ, mỗi khi giặt quần áo trắng, bao giờ tôi cũng lơ. |
lơ | đgt 1. Không để ý đến: Tôi gọi nó, nó cứ lơ đi. 2. Không nói đến: Hắn yêu cầu tôi lơ đi việc ấy. |
lơ | dt. (tục) Người phụ anh tài-xế xe hơi: Lơ xe hơi. |
lơ | tt. Xanh (theo tiếng bleu của Pháp) Trời quang mây xanh ngắt màu lơ (X.Diệu) |
lơ | đt. Làm bộ không để ý tới: Lơ bạn cũ. |
lơ | .- 1. d. Thứ phẩm màu xanh, pha vào nước để hồ quần áo trắng. 2. đg. Hồ quần áo bằng lơ. |
lơ | .- đg. Giả như không nghe thấy, không biết gì: Gọi nó mà nó lơ đi. |
lơ | Do chữ Pháp “bleu”. Thứ bột xanh để hồ áo: áo hồ lơ. |
lơ | Làm lảng, làm bộ không để ý đến: Hỏi cứ làm lơ không trả lời. |
Nàng ngạc nhiên thấy một người ăn mặc hơi lạ : quần lĩnh thâm cũ và chiếc áo trắng dài hồ lơ có vẻ đỏm dáng. |
Tuy đã 19 tuổi , nhưng vì bận lo ăn lo làm , nên chưa bao giờ nàng biết những chuyện trai llơ. |
Thỉnh thoảng lưa thưa vài cây hồng , vài cây nhài hay llơthơ vài cây ngọc lan còn nhỏ. |
Nàng làm những việc đó rất llơđễnh không hề chăm chú. |
Nàng lại đau đớn nhớ ra rằng khi mẹ chết chỉ có mợ phán qua chơi phúng một bức trướng bằng hai thước vải chúc bá mỏng viết chữ lơ. |
! Bác ta há hốc mồm giương to đôi mắt hốt hoảng nói : Lạ thật !... Ma ông ạ ! Xe tiến đến đâu , cái hình bóng người lui đến đấy , có lúc mờ , có lúc rõ , lơ lửng giữa lưng chừng trời. |
* Từ tham khảo:
- lơ cần
- lơ chơ
- lơ chơ lỏng chỏng
- lơ đãng
- lơ đễnh
- lơ hồng