lồ | dt. Đồ đan hình vại để đựng hàng-hoá: Lồ cau. |
lồ | - d. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát. |
lồ | dt. Đồ đựng đan bằng tre, mây, có hình giống cái bồ nhưng thưa mắt hơn: đan lồ đựng hàng. |
lồ | dt Đồ đan bằng tre hay bằng mây to bằng cái bồ, có mắt thưa, dùng để đựng hàng: Lồ bát. |
lồ | .- d. Đồ đan to như cái bồ, mắt to, dùng để đựng hàng: Lồ cau; Lồ bát. |
Một chiếc buồm hiện ra in lên nền trời như cánh một con bướm nâu khổng llồ. |
Làn không khí êm đềm tịch mịch bao bọc những pho bụt khổng llồ, nét mặt thản nhiên. |
Các cây cỏ hãy còn đầm đìa nước mưa ban chiềụ Những đồi xa , trông như đàn rùa khổng llồnằm vọng nguyệt. |
Đức Khổng Minh Không sang Tàu lấy đồng ở kho về đúc cái chuông khổng llồ. |
Phần nhiều tảng nhỏ hơn và tròn trĩnh như những quả trứng khổng llồsắc xám rải rác trên đám cỏ xanh vàng. |
Làng Thuỵ Khê sáu , bảy năm về trước không giống hệt làng Thuỵ Khê ngày nay , vì ngày nay cái trại trồng hoa của thành phố về phía đường bên hồ đã làm mất hẳn cái đặc sắc của làng : Cái đặc sắc ấy là cái hố rác khổng llồvề mùa hè bốc mùi ô uế rất nồng nực khó chịu. |
* Từ tham khảo:
- lồ ô
- lồ xồ như ngô vỡ tàu
- lổ
- lổ
- lổ
- lổ đổ