lồ ô | dt. Tre to, thân thẳng nhưng mỏng, mọc ở rừng. |
lồ ô | dt (thực) Thứ tre thân rất thẳng mọc ở miền núi: Chặt lồ ô về làm cái bếp. |
Mới sáng nay thôi... Thằng Hợp con thím Sinh còn khoét giúp cho Lạng một ống sáo bằng trlồ ôô. |
Chiều 10 5 , gia đình chị Lương Thị Oanh (ngụ thôn 6A , xã Ea Wy , huyện Ea H Leo , tỉnh Đắk Lắk) phát hoảng khi bất ngờ thấy vườn tiêu nhà mình tại khu vực Lolồ ôthuộc xã Cư Amung , huyện Ea H Leo) bị héo lá từ trên xuống. |
Cô còn gặp cả Trung đoàn trưởng một đơn vị bộ đội đang làm nhiệm vụ khai thác lolồ ôdể cung cấp nguyên liệu thêm cho nhà máy giấy Bãi Bằng , đặng nhà máy chia cho Báo SGGP một số phần trăm giấy thành phẩm. |
Bà Y H biang cho rằng bà thường xuyên uống nước tự chảy (nước được dẫn lấy từ khe suối thông qua ống lolồ ô tre , nứa) , nên có thể đã uống con vắt vào miệng mà không hay biết. |
Đầu tiên , người Jrai dựng một cái giàn để cúng bến nước trước , tiếp là cúng các vị thần cây lolồ ô tre , nứa. |
Giàn cúng được dựng ngay tại rẫy chứ không phải bến nước hay các bụi cây lolồ ô tre , nứa. |
* Từ tham khảo:
- lổ
- lổ
- lổ
- lổ đổ
- lỗ
- lỗ