linh kiện | - Mỗi bộ phận hay chi tiết của bộ phận trong một máy thuộc kỹ thuật vô tuyến điện. |
linh kiện | dt. Bộ phận có thể tháo lắp và thay thế được của máy móc: linh kiện bán dẫn o nhập phụ tùng, linh kiện. |
linh kiện | dt (H. linh: vụn vặt; kiện: từng bộ phận) Bộ phận nhỏ bé, vụn vặt của máy móc: Máy được lắp ráp bằng các linh kiện bán dẫn đặc biệt. |
linh kiện | .- Mỗi bộ phận hay chi tiết của bộ phận trong một máy thuộc kỹ thuật vô tuyến điện. |
Văn phòng chứa đầy máy và linh kiện điện tử , nhìn giống nhà kho hơn là văn phòng. |
Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Xuân Phúc thăm và tặng quà thương binh Nguyễn Trọng Hùng Trước đó , Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc đã dự Lễ khởi công Nhà máy sản xuất llinh kiệnđiện tử EDGE GLASS tại xã bảo Hưng , thành phố Yên Bái ; đến thăm , chúc Tết và tặng quà gia đình Mẹ VNAH Ngô Thị Hòa (95 tuổi) và thương binh hạng 1/4 Nguyễn Trọng Hùng , ở phường Yên Thịnh , thành phố Yên Bái./. |
Thời gian tôi chạy xe chở khách , llinh kiệnsửa chữa ô tô còn phải nhập từ nước ngoài nên khá đắt đỏ và thiếu thốn. |
Do vậy , tôi thường tự mày mò chế tạo một số llinh kiệnphù hợp với chiếc xe để thuận tiện và tiết kiệm chi phí. |
(ngụ tại TP Hồ Chí Minh) , sau khi sửa xe tại Công ty TNHH Đông Đô Thành GM Chervolet Trường Chinh( Công ty ĐdT CM Chevrolet Trường Chinh) thì xe của anh bị hỏng nặng hơn so với ban đầu khiến anh phải thuê xe cứu hộ để kéo xe đi sửa tại gara khác mà nguyên nhân có thể bắt nguồn từ việc thay thế các llinh kiện, phụ tùng không chính hãng. |
Vì tin tưởng đây là đơn vị sửa chữa uy tín của hãng xe Chevrolet , trong khi chiếc xe tôi đang sử dụng lại chỉ có thể thay thế llinh kiện, phụ tùng của hãng xe trên là phù hợp nên tôi quyết định mang xe tới Công ty ĐdT CM Chevrolet Trường Chinh để sửa chữa. |
* Từ tham khảo:
- linh lạc
- linh lỉnh
- linh lợi
- linh miêu
- linh mục
- linh nghiệm