linh động | tt. C/g. Linh-hoạt, có vẻ sống thực: Bức tranh linh-động // (R) Uyển-chuyển, tuỳ trường-hợp mà sửa-đổi, ứng-dụng: Phải linh-động trong công-tác. |
linh động | - 1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền. |
linh động | tt. 1. Có vẻ rất sống động: những hình ảnh linh động. 2. Có cách xử lí, giải quyết không cứng nhắc máy móc mà vẫn giữ được nguyên tắc để phù hợp với thực tế: linh động giải quyết o mong anh linh động cho. |
linh động | tt (H. linh: tinh nhanh; động: không yên) Tùy theo tình hình cụ thể mà thay đổi, chứ không cứng nhắc: Giữ vững nguyên tắc, nhưng cách giải quyết có thể linh động. |
linh động | tt. Có vẻ rất sống, rất linh-hoạt: Dáng mặt linh động, bức tranh linh-động. |
linh động | .- 1. t. Biến đổi khéo léo tùy theo tình thế: Nguyên tắc phải giữ vững nhưng phương pháp thực hành thì có thể linh động. 2. đg. Nới rộng thể lệ: Đề nghị đồng chí linh động bán hàng ngoài giờ chính quyền. |
Quãng trời ở giữa chàng và Loan hình như không có màu nữa , cao lên và rộng mông mênh , chắc không bao giờ Dũng quên được hình dáng một đám mây trắng ngay lúc đó , đương thong thả bay ngang qua , một sự biểu hiện sáng đẹp , linh động trôi êm nhẹ trong sự yên tĩnh của bầu trời và của lòng chàng. |
Cái áo nhung màu tím hồng ; cái quần trắng thướt tha ; cái ‘san’ trắng phất phới như đùa với mái tóc mây rẽ lệch khiến nàng trở nên một đoá hoa linh động ở giữa các luống cúc tươi màu đang khoe sắc. |
Một đàn chim đi ăn về vút bay qua ngang đầu , tiếng cánh vỗ rào rào như trận mưa ; tôi ngửng lên nhìn theo đến khi cái vết đen linh động của đàn chim lặn hẳn với chân mây. |
Điều ghi dấu sâu đậm vào cảm quan của cậu khiến cậu gần như sững sờ , là cái dáng điệu uyển chuyển , nhịp nhàng , linh động của An. |
Nhìn chung , Huệ rất giống hai anh , nhưng có những phần trên khuôn mặt Huệ đậm lên một chút , đầy lên một chút , khiến từ khuôn mặt ấy , toát ra một sự cân đối linh động không có trên khuôn mặt Lữ , và niềm tin cẩn vững vàng khó tìm trên khuôn mặt biện Nhạc. |
Bằng lối vấn đáp khôn khéo và linh động , ông chứng minh cho mọi người thấy họ làm nhiều mà sống không xứng đáng với công khó nhọc. |
* Từ tham khảo:
- linh hoạt
- linh hồn
- linh khư
- linh kiện
- linh láng
- linh lạc