linh hoạt | tt. X. Linh-động (nghĩa trước). |
linh hoạt | - t. 1. Có hiệu quả nhanh và gọn: Phản ứng linh hoạt. 2. (lý). Nói một chất lỏng dễ chảy. |
linh hoạt | tt. 1. Linh lợi và hoạt bát: cặp mắt linh hoạt o nói năng linh hoạt. 2. Nhanh nhạy trong xử lí, ứng phó với thực tế mà không cứng nhắc: vận dụng linh hoạt các quy định o linh hoạt trong công việc. |
linh hoạt | tt (H. linh: tinh nhanh; hoạt: sinh động) 1. Nhanh nhẹn, mau lẹ: Sự phản ứng linh hoạt. 2. Căn cứ vào hoàn cảnh cụ thể mà thay đổi mau lẹ: Nguyên lắc của ta thì phải vững chắc, nhưng sách lược của ta thì linh hoạt (HCM). |
linh hoạt | tt. Nht. Linh-động. |
linh hoạt | .- t. 1. Có hiệu quả nhanh và gọn: Phản ứng linh hoạt. 2. (lý). Nói một chất lỏng dễ chảy. |
Không có thứ nào say sưa và chìm đắm bằng cái thú của chàng cảm thấy mỗi khi cầm bút diễn tả lòng mình , thấy các nhân vật chàng đặt ra trở nên linh hoạt trên trang giấy. |
Cô gái út thì khá linh hoạt , đến ngồi bên An vuốt tóc An làm quen. |
An trở nên linh hoạt , tự tin trước Lợi. |
Ngược lại , Lữ có vẻ tự tin , bình tĩnh , linh hoạt hẳn lên. |
An kể luôn một hơi , nét mặt linh hoạt , cử chỉ tự nhiên. |
Cô muốn tìm cái gì khác nơi một người mà cô biết chắc sắp vĩnh biệt sự sống này , một người bất bình thường , hơn thế nữa , một người đã mang trên nó đầy đủ dấu hiệu của một thế giới khác , thế giới siêu nhiên và lặng lẽ hơn , linh hoạt và thanh thoát hơn , mầu nhiệm uyển chuyển hơn. |
* Từ tham khảo:
- linh khư
- linh kiện
- linh láng
- linh lạc
- linh lỉnh
- linh lợi