liệu hồn | đt. Giữ mình lấy! lời hăm: Mầy liệu hồn mầy đa! |
liệu hồn | - Từ chỉ một ý đe nẹt: Liệu hồn bọn hiếu chiến. |
liệu hồn | Tổ hợp từ dùng để đe nạt cảnh cáo: Cứ liệu hồn! o Liệu hồn đấy! |
liệu hồn | tht Lời chỉ sự đe dọa: Làm thế thì liệu hồn, bố sẽ phạt đấy; Thấy đứa con cứ nằng nặc đòi đi theo mẹ, bố nó hét: Liệu hồn!. |
liệu hồn | tht. Tiếng đe doạ có nghĩa là hãy coi chừng. |
liệu hồn | .- Từ chỉ một ý đe nẹt: Liệu hồn bọn hiếu chiến. |
liệu hồn | Tiếng đe doạ: Liệu hồn! không có thì chết! . |
liệu hồn, kẻo lại dừ tử bây giờ. |
Đứng giở con cà con kê ra đây ! Mấy cháu mặc kệ nhà mày ! Đẻ lắm thì bán nhiều , chớ làm trò gì? Mở cái rổ ra , tao xem mấy con chó con ! Mụ Nghị tiếp theo lời chồng : Ấy đấy ! Ông tính nó nói như thế có nghe được không? Rồi mụ ngoảnh trông chị Dậu : Này liệu hồn ! Bà thì tổng cổ cả đi , không thèm mua bán gì nữa bây giờ. |
Sỏi đứng bật dậy chống tay vào nách : Này , nói liệu hồn hồn. |
Để thầy cô quở trách thì liệu hồn với mẹ. |
* Từ tham khảo:
- liệu pháp
- liệu tài bổ chức, liệu sức bổ gánh
- liệu thần hồn
- lim
- lim dim
- lim sẹt