liên hoa | dt. Hoa sen, bông sen. |
liên hoa | dt. Hoa sen. |
Ngũ Lăng nhi phao cẩm triền đầu , tuy tùy vị dĩ , Tam sinh khách kết liên hoa xã , chiêu dẫn hà tần. |
Gấm triền đầu phấp phới , theo đuổi chưa thôi (13) , Hội liên hoa dập dìu , đón mời sao khéo (14). |
(14) Thầy chùa Tuệ Viễn đời Tấn cùng các bạn tu 15 người họp thành hội Bạch liên hoa , viết thư mời Đào Uyên Minh đến dự , Uyên Minh bảo có rượu mới tới. |
Sinh ngâm một bài thơ sau này : liên hoa đóa đóa ỷ hồng hàm , Tằng đối tiên gia ngọc chủ đàm. |
Bấy giờ vua sửa lại chùa Diên Hựu đẹp hơn cũ , đào hồ liên hoa Đài554 , gọi là hồ Linh Chiểu. |
554 liên hoa Đài trì : hồ ở dưới đài hoa sen. |
* Từ tham khảo:
- thời sinh
- thời-tân
- thời tập
- thời-tiêu
- thời thành
- thời-thư