lích chích | đgt. Lích rích: Một con chim khuyên như nắm tơ vàng lích chích trong cành chanh o Đàn gà con lích chích theo con gà mái mẹ. |
Ông nội tôi hốt thuốc bắc , đã qua đời lúc tôi mới ba tuổi , nhưng mẹ Hà Lan kể về ông nội tôi với giọng điệu như nói về một người còn sống , giọng nói cảm động của mẹ Hà Lan xen lẫn với những tiếng lích chích của bầy chim sâu đang cãi nhau sau hè. |
Trong khi chờ đợi , tôi ngả đầu trên cỏ , vẩn vơ nhìn những con chim sâu nhỏ hơn nắm tay vừa thoăn thoắt chuyền cành vừa kêu lích chích luôn mồm. |
Huệ nhìn thầy giáo mới , hai má bỗng ửng đỏ khi nhận ra anh họa sĩ ở ngõ tập tàng , cô đánh mắt ra ngoài khung cửa sổ , trên cành bưởi nở trắng hoa sớm , mấy chú chim sâu lích chích chuyền cành. |
Những tán lá của ta cũng tấu lên khúc nhạc cùng bầy chim vành khuyên lích chích , chim sẻ nhảy nhót , chào mào tinh nghịch. |
* Từ tham khảo:
- lích rích
- lịchl
- lịch
- lịch
- lịch
- lích bà lịch bịch