lịch | dt. Bản ghi ngày, tháng, năm, phân theo sự vận-chuyển của mặt trăng hay mặt trời: âm-lịch, dương-lịch, gỡ lịch; Cũng nên bắt họ Hi-Hoà, Từ rày làm lịch, đêm ra cho dài (CD) // Cuốn sách có ngày, tháng đối-chiếu với tuổi-tác, cung, mạng, để tìm ngày giờ tốt, tránh ngày giờ xấu: Con cò chết rũ trên cây, Cò con dở lịch xem ngày làm ma (CD). |
lịch | bt. Từng-trải, đã trải qua: Kinh-lịch, lai-lịch, lý-lịch // Xinh-đẹp, nhã-nhặn: Nước trong thấy đá, cá lội thấy hình, Có đôi cũng lịch, một mình cũng xong; Nước trong giếng đá hơi phèn, Coi em cũng lịch lại hèn mẹ cha (CD). |
lịch | tt. X. Lệch. |
lịch | dt. (động): X. Lệch. |
lịch | - d. 1. Hệ thống những qui tắc phân chia thời gian, ấn định số ngày trong các năm liên tiếp nhau, sao cho ngày, tháng và mùa phù hợp với quá trình chuyển vận của Quả đất quanh Mặt trời (dương lịch), của Mặt trăng quanh Quả đất (âm lịch) hoặc cả hai chuyển vận (âm dương lịch). 2. Toàn thể những ngày dương lịch trong một năm, theo thứ tự các tháng, đối chiếu với các ngày trong tuần lễ và có khi với các ngày âm lịch, trình bày thành một bảng liên tục trong một tập sách bỏ túi được, có chỗ trắng để ghi, hoặc thành tập treo lên tường, mỗi ngày một tờ, hết mỗi ngày bóc đi tờ chỉ ngày ấy, hoặc thành nhiều bảng, mỗi bảng một hay nhiều tháng, cũng treo lên tường. 3. Bảng ghi thứ tự thời gian các việc phải làm : Lịch đấu bóng đá tranh giải vô địch. |
lịch | dt. Lệch, nhệch (một thứ lươn biển): con lịch. |
lịch | tt. Lệch, chệch: lịch sang một bên. |
lịch | 1. Trải qua, kinh qua: lịch duyệt o lịch lãm o lịch sự o lịch thiệp o du lịch o kinh lịch o lai lịch o lí lịch o thanh lịch. 2. Thuộc về quá khứ, đã qua rồi: lịch đại o lịch sử o lịch triều o bệnh lịch. |
lịch | dt 1. Hệ thống phân chia thời gian trong một năm: âm lịch và dương lịch. 2. Tập giấy ghi từng ngày trong tuần lễ, trong từng tháng và trong năm: Lịch bỏ túi; Lịch treo tường; Bóc lịch hằng ngày. 3. Bảng ghi thứ tự thời gian các việc phải làm: Lịch đấu bóng đá giải vô địch. |
lịch | tt Biết cách giao thiệp, xử thế theo những phép tắc được xã hội công nhận: Chẳng thơm cũng thể hoa nhài, chẳng lịch cũng thể con người thượng kinh (cd); Kinh thành gái lịch, trai thanh (Tản-đà). |
lịch | dt. Bản chép ngày tháng trong một năm: Lịch tây, lịch ta. // xt. Tân-lịch, cựu-lịch. Lịch thiên-văn, lịch chỉ mỗi ngày vị trí của các hành tinh. |
lịch | (khd). Từng-trải, trải qua: Lịch duyệt, lịch trình. |
lịch | .- d. 1. Hệ thống những qui tắc phân chia thời gian, ấn định số ngày trong các năm liên tiếp nhau, sao cho ngày, tháng và mùa phù hợp với quá trình chuyển vận của Quả đất quanh Mặt trời (dương lịch), của Mặt trăng quanh Quả đất (âm lịch) hoặc cả hai chuyển vận (âm dương lịch). 2. Toàn thể những ngày dương lịch trong một năm, theo thứ tự các tháng, đối chiếu với các ngày trong tuần lễ và có khi với các ngày âm lịch, trình bày thành một bảng liên tục trong một tập sách bỏ túi được, có chỗ trắng để ghi, hoặc thành tập treo lên tường, mỗi ngày một tờ, hết mỗi ngày bóc đi tờ chỉ ngày ấy, hoặc thành nhiều bảng, mỗi bảng một hay nhiều tháng, cũng treo lên tường. 3. Bảng ghi thứ tự thời gian các việc phải làm: Lịch đấu bóng đá tranh giải vô địch. |
lịch | Bản chép ngày tháng trong một năm: Lịch của nhà vua ban. |
lịch | Từng trải (không dùng một mình). |
Khải thấy em ăn vận có vẻ llịchsự hơn trước , trong lòng cũng vui vui , yên trí rằng em đã được nơi nhàn hạ , giàu có để nương thân. |
Thỉnh thoảng Thu lại mở mắt để cố chống lại giấc ngủ vì nàng cho ngủ ở trên xe như vậy là không lịch sự. |
Qua vải màn , chàng chăm chú nhìn chiếc lịch treo trên tường : lịch có chua cả ngày Annam. |
Trên đồi có một rừng thông rất rộng mà có lẽ khách du lịch Hà Nội ít người đã đặt chân tới. |
Trương đánh diêm thuốc lá ; qua làn khói thuốc chàng để mắt đến một cái lịch có chua ngày ta treo ở góc nhà. |
Nhìn lịch chàng nhớ ngày mồng tám là ngày giỗ mẹ chàng. |
* Từ tham khảo:
- lịch bịch
- lịch cà lịch kịch
- lịch duyệt
- lịch đại
- lịch huỵch
- lịch ịch