lích rích | đgt. Phát ra những âm thanh nhỏ, trong và đều đều, tựa như tiếng gà con, chim non kêu, hoặc tiếng nước chảy rỉ ra từ trong một lỗ nhỏ: Đàn gà con kêu lích rích trong bụi tre o Mấy chú chim sẻ đang lích rích trên mái rạ o Nước lích rích rỉ xuống, như tiếng khúc khích của những người con gái kéo gáo, giỡn nhau (Tô Hoài) o Lích rích như chuột nhấm thóc o Vòm lá mát rượu lích rích những tiếng chim (Nguyễn Đình Thi). |
Đôi khi , cũng chỉ là muốn giữ khoảng lặng hiếm hoi để nghe rõ tiếng chim llích ríchchuyền cành ngoài song cửa. |
* Từ tham khảo:
- lịch
- lịch
- lịch
- lích bà lịch bịch
- lịch bịch
- lịch cà lịch kịch