lên nước | đt. Trở nên bóng, láng: Chùi thét lên nước. |
lên nước | - 1. t. Trở thành bóng nhoáng vì đã được dùng lâu: Mặt bàn lên nước. 2. Nh. Lên râu. |
lên nước | đgt. (Đồ gỗ, sừng...) trở nên nhẵn, bóng loáng do được mài nhẵn nhiều: cánh tủ lát lên nước loang loáng như gương. |
lên nước | đgt. Tỏ ra kiêu căng, ngạo nghễ để cậy thế lấn át người: Được trưởng phòng cưng cô ta càng lên nước. |
lên nước | đgt 1. Trở thành bóng nhoáng vì đã được dùng lâu: Chịu khó lau chùi, nên cái tủ này đã lên nước. 2. Làm bộ, cho là mình hơn người (thtục): Được thể càng lên nước (tng). |
lên nước | đt. 1. Sáng trong hơn nhiều: Ngọc lên nước. // Làm cho lên nước. 2. (lái) Lên được địa-vị cao hơn, may-mắn hơn: Độ nầy, anh ta lên nước rồi. |
lên nước | .- 1. t. Trở thành bóng nhoáng vì đã được dùng lâu: Mặt bàn lên nước. 2. Nh. Lên râu. |
Nhưng bà Tuân không muốn thế , bà bảo con gái : Nếu cậu ấy với mợ phải thân chinh đi xem mặt , họ lại kiêu kỳ llên nước. |
Mợ phán trong nhà nhân dịp đó quát tháo cho hả giận : Con bé , mày nói cái gì ? Mày chửi thầm tao đấy phải không ? Tao đưa bánh xà phòng cho mày , tao dặn mày rằng xát vừa vừa chứ mà mày cũng kiếm chuyện với tao à ? Con này bây giờ llên nướcvới bà. |
...Thì Chúa sẽ ban ơn cho tôi giữ đạo nên ở đời này cho ngày sau được lên nước thiên đàng vui vẻ đời đời... ". |
Vẫn ngọn đèn dầu lạc búp măng sáng trong giữa cái khay Nhật Bản viền chỉ vàng , vẫn chiếc giọc tẩu dài hơn một thước ta bịt bạc và chiếc tẩu đầu hổ ngậm nửa quả cam lên nước mun đen bóng , nhưng trên giường và ở các ghế chung quanh , ta thấy thêm nhiều nhân vật mới lạ. |
Sẽ bắt cóc bồ suốt một buổi tối phải đi chơi lang thang với bọn này , nghe không? Được thôi ! Tôi tiếp tục lên nước. |
Bên trong là gian buồng rộng , có kê một bộ ván ngựa lên nước rất bóng. |
* Từ tham khảo:
- lên ruột
- lên ruột cả chùm
- lên rừng xuống bể
- lên sởi
- lên tận mây xanh
- lên thác xuống ghềnh