lên chữ | đt. Tăng thêm độ: Để đường vô, rượu lên chữ // (B) X. Lên chưn: Lúc nầy, coi bộ va lên chữ dữ! |
Văn kêu lên : Ấy ! Sao lại viết chữ Văn đè lên chữ Anh thế ! Minh viết đi viết lại ba bốn lượt. |
Áng văn của ông anh phải là tiếng kêu đứt ruột của những kẻ tài tình bị đọa đày vùi dập , làm sáng lên chữ tâm giữa đêm trường dạ của đời. |
Về ghi số tiền bằng số và bằng chữ trên chứng từ : Số tiền viết bằng chữ phải khớp đúng với số tiền viết bằng số ; tổng số tiền phải khớp đúng với tổng các số tiền chi tiết ; chữ cái đầu tiên phải viết bằng chữ in hoa , những chữ còn lại không được viết bằng chữ in hoa ; phải viết sát đầu dòng , chữ viết và chữ số phải viết liên tục không để cách quãng , ghi hết dòng mới xuống dòng khác , không được viết tắt , không viết chèn dòng , không viết đè llên chữin sẵn ; chỗ trống phải gạch chéo để không thể sửa chữa , thêm số hoặc thêm chữ. |
Lý do là vẫn rất nhiều khách hàng than phiền , bực bội khi bị rớt sóng từ khi máy điện thoại của họ bỗng nhiên hiện llên chữ3G mặc dù không đăng ký dịch vụ. |
Đến cuối giờ chiều 7.11 , PV vào trang web windy.com (nguồn gốc từ CH Czech) vẫn thấy hiển thị khu vực quần đảo Hoàng Sa của VN đang chú thích sai với tên gọi Tam Sa ; khi phóng to khu vực đảo này hiện llên chữSansha. |
* Từ tham khảo:
- bá nạp
- bá nghiệp
- bá ngọ
- bá nhân bá khẩu
- bá phụ
- bá quan