láu táu | dt. (thực): Loại cây rừng to, gỗ dùng cất nhà. |
láu táu | trt. Hấp-tấp mà vô-tâm, thiếu dè-dặt: Láu-táu men lại, bị nắm chóp. |
láu táu | - Hấp tấp vội vã khi nói năng: Ăn nói láu táu. |
láu táu | tt. Nhanh nhảu nhưng hấp tấp và thiếu chín chắn: ăn nói láu táu o láu táu dễ hỏng việc o tính láu táu. |
láu táu | tt, trgt Hấp tấp, vội vã: Học sách Luận ngữ, đọc láu táu (Tản-đà). |
láu táu | tt. Mau-mắn quá, không dè dặt: Trẻ con hay láu-táu. |
láu táu | .- Hấp tấp vội vã khi nói năng: Ăn nói láu táu. |
láu táu | Nhanh-nhảu đoảng: Láu-táu làm việc gì cũng hỏng. |
Nàng không có ý tránh câu hỏi của bà Bát , nhưng nàng cũng không láu táu nói nhiều như mọi lần sợ có câu nào vô ý chăng. |
Đi chưa tới nơi , nó đã láu táu hỏi , giọng vui vẻ : Anh đang làm gì đó? Tôi càng mím chặt môi lại , không thèm trả lời. |
( Có khi lạc đường cũng nên các cậu láu táu nhanh nhảu đoảng mà ! ). |
Hai bà này láu táu cảm tạ Nghị Hách trước công chúng , sướng đến rơi lệ. |
* Từ tham khảo:
- láu xáu
- lạu
- lạu
- lạu bạu
- lay
- lay bay