lạu | tt. Rạn-nứt hoặc móp-méo (đồ gốm): Đồ lạu rẻ tiền. |
lạu | bt. Chèo nhè-nhẹ trên mặt nước để day-trở mũi thuyền: Lạu thuyền, chèo lạu. |
lạu | đgt. Dùng mái chèo rà qua rà lại dưới nước để điều khiển chiếc thuyền thay cho bánh lái: chèo lạu o lạu mái chèo. |
lạu | tt. Rạn nứt: Đồ gốm lạu bán rẻ tiền. |
Thế nhưng vợ hắn thì chưa yên , bởi hắn vẫn nghe thấy tiếng vợ càu nhàu , llạubạu bên tai mình Bao nhiêu ngày thì không saỏ |
* Từ tham khảo:
- lay
- lay bay
- lay chuyển
- lay đơn
- lay động
- lay hoay