lạu bạu | đgt. Nói lúng búng trong miệng nghe không rõ, vẻ bực bội: lạu bạu điều gì trong mồm o Khi hắn kêu làng thì không ai cần động dạng: họ lạu bạu chửi rồi lại ngủ (Nam Cao). |
lạu bạu | đgt Như Làu bàu: Lão Mang hậm hực, lạu bạu (Tô-hoài). |
Thế nhưng vợ hắn thì chưa yên , bởi hắn vẫn nghe thấy tiếng vợ càu nhàu , llạu bạubên tai mình Bao nhiêu ngày thì không saỏ |
* Từ tham khảo:
- lay bay
- lay chuyển
- lay đơn
- lay động
- lay hoay
- lay láy