lâu đời | tt. Trải nhiều năm tháng: Cái đó lâu đời lắm. |
lâu đời | - t. Trải qua nhiều đời. Kinh nghiệm sản xuất lâu đời. Truyền thống văn hoá lâu đời. |
lâu đời | tt. Có thời gian dài qua nhiều đời: truyền thống lâu đời o tình hữu hảo lâu đời. |
lâu đời | tt Qua đời nọ sang đời kia: Tiếng nói là thứ của cải vô cùng lâu đời và vô cùng quí báu của dân tộc (HCM). |
lâu đời | bt. Đã trải qua nhiều đời: Nhà cửa lâu đời. |
lâu đời | .- Qua đời nọ sang đời kia. |
Nàng quay mặt nhìn về phía Trúc nói đùa , vì nàng biết tính Trúc hay nói pha trò nhất trong bọn : Không rửa bát , không đun nước , đợi mấy ông tướng kia thì còn lâu đời lắm. |
Phải trừ cho hết bọn do thám và bọn trộm cắp , trước mắt là tìm cho ra và trừng phạt gắt gao bọn dám gỡ mấy khung cửa nhà ông ! Ở vào hoàn cảnh ấy , bọn xu nịnh và bọn lẻo mép muốn tâng công nhờ vả hoặc thanh toán hiềm khích oán cừu tích lũy từ lâu đời thật không thiếu ! Hai Nhiều nhận được nhiều nguồn tin sai , trừng phạt oan một vài người quen biết. |
Nhưng với con chuột thì nó lờ đi y như con mèo trong tranh tết dân gian của làng Đông Hồ , coi chuột là tình bạn hữu nghị lâu đời , đã vừa ký hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau. |
Thành phố đổ nát nhiều , nhà 4 tầng , nhà 3 tầng sụp đổ và rêu đã lên xanh , nhưng cũng trong những ngôi nhà đó , là vết xi măng nâu nhạt loang lổ , là cần trục và giàn giáo vươn thẳng lên trời... Những ngôi nhà một tầng kiểu cổ , mái vẩy cá ẩn mình trong cây lá xanh um , bảo người qua đường biết lịch sử lâu đời của thành phố nên thơ. |
Calcutta Tramways là hệ thống tàu điện duy nhất ở Ấn Độ và là hệ thống lâu đời nhất của châu Á. |
Với lịch sử ba ngàn năm tồn tại , Varanasi tự hào là một trong những thành phố lâu đời nhất thế giới. |
* Từ tham khảo:
- lâu la
- lâu la
- lâu lắc
- lâu lâu
- lâu nay
- lâu năm