lanh tanh | tt. (Âm thanh) nhỏ và trong, phát ra liên tục khi bổng khi trầm: Nước chay lanh tanh trong cái vại sành o Tiếng kèn lanh tanh nho nhỏ cất lên lúc bổng lúc trầm o Tiếng nói trong trẻo, lanh tanh như tiếng chim rừng. |
Mặt đất răn lại , và nức nẻ những đường nho nhỏ , kêu vang lên lanh tanh dưới nhịp guốc của hai chị em. |
Một lát , tiếng nước rội kêu lanh tanh trên hòn đá nhẳn , rồi từng giọt qua cái nức che , thánh thót rơi vài bể. |
Tiếng trẻ con khóc , tiếng mỡ nổ lanh tanh trong sanh đồng , tiếng chó con bú mẹ un ủn , cắt nghĩa rằng trong chỗ tối tăm ấy có mười gia đình hẳn hoi. |
* Từ tham khảo:
- lành
- lành
- lành
- lành ăn dễ khiến
- lành canh
- lành chanh