lành canh | dt. Một giống cá con ở nước ngọt. |
lành canh | - Loài cá ở nước ngọt, mình mỏng. |
lành canh | dt. Loài cá nước ngọt, mình mỏng. |
lành canh | dt Loài cá nước ngọt, mình mỏng: Câu được một con cá lành canh. |
lành canh | .- Loài cá ở nước ngọt, mình mỏng. |
lành canh | Tên một thứ cá con ở nước ngọt. |
Đến mờ mờ sáng , vác cái thân mệt nhọc ra về , bảo phu xe mắc cái áo tơi lên để cho hàng phố khỏi nhìn thấy mặt , có phải đã mấy lần người chồng ấy hé mắt nhìn ra ngoài đã thấy vợ đỗ cái xe nhà ở gốc cây đa ba ngọn , đi chợ thật sớm mua con cá lá rau cho thật tươi , thật rẻ , để cho cơm lành canh ngọt , chồng con vui vẻ , gia đình ấm cúng , thuận hoà ? Ghét không biết chừng nào cái thiếu thời đầy tự ái ! Mang tội lỗi cùng mình đến thế , người chồng đã chẳng biết thương người vợ mưa dầu nắng dãi mà lại còn lấy làm hả hê vì đã sống đúng theo lí tưởng của một người chồng kiểu mẫu lúc bấy giờ : vợ phải chịu thương chịu khó , còn chồng thì muốn ăn chơi chè rượu gì , tuỳ ý , vợ không có quyền can thiệp. |
Cuộc sống mẹ chồng nàng dâu chẳng mấy khi "cơm lành canh ngọt". |
Có đôi về ở với nhau rồi , thuận vợ thuận chồng rủ nhau đi tát biển Đông thì cảm ơn ông , nhưng cơm không llành canhkhông ngọt thì lôi tên ông ra mà rủa. |
Bà cứ trì chiết... Phượng luôn phải cười nói cho qua và tự an ủi mình để "cơm llành canhngọt..." Ngày sinh con , Phượng nuốt nước mắt vào trong. |
Chưa kể , khi có những người bạn tốt bên mình thì lúc vợ chồng cơm không llành canhkhông ngọt bạn còn có nơi để trút giận , để nhờ cậy , ủi ai hay chỉ đơn giản là để lắng nghe tâm tư tình cảm của bạn. |
Đã có rất nhiều bố mẹ chỉ vì con đứng nhì lớp , chỉ sau một bạn mà tất cả những câu chửi cay độc có thế tuôn ra , đòn roi bầm dập trên người , cơm không llành canhkhông ngọt tận mấy tuần lễ. |
* Từ tham khảo:
- lành chanh lành chói
- lành chành
- lành cho đường, dữ cho trượng
- lành da
- lành đồn xa, dữ đồn xa
- lành hanh